Thép phong hóa cường độ cao Q550NH sở hữu cường độ năng suất trên 550 Mpa và độ bền kéo trong khoảng 620-780 Mpa. Để cải thiện tính chất của thép, có thể tùy chọn thêm các nguyên tố hợp kim sau, Nb 0,015-0,060%, V 0,02-0,12%, Ti 0,02-0,10 %,Alt tối thiểu.0,020%.Nb+V+Ti tối đa.0,22%.
Các thông số kỹ thuật:
Độ dày: 3mm--150mm
Chiều rộng: 30mm--4000mm
Chiều dài: 1000mm--12000mm
Tiêu chuẩn: ASTM EN10025 JIS GB
Thép phong hóa cường độ cao Q550NH, thép tấm Q550NH, tấm corten Q550NH sở hữu cường độ năng suất trên 550 Mpa và độ bền kéo trong khoảng 620-780 Mpa. Để cải thiện tính chất của thép, có thể tùy ý thêm các nguyên tố hợp kim sau, Nb 0,015-0,060%, V 0,02 -0,12%,Ti 0,02-0,10%,Alt tối thiểu.0,020%.Nb+V+Ti tối đa.0,22%.
Đặc tính kỹ thuật đối với thép corten Q550NH:
Độ dày (mm) | ||||
Q550NH | ≤ 16 | > 16 ≤ 40 | > 40 ≤ 60 | >60 |
Sức mạnh năng suất (≥Mpa) | 550 | 540 | 530 | 530 |
Độ bền kéo (Mpa) | 620-780 |
Thành phần nguyên tố hóa học chính của Q550NH | |||||||
C | sĩ | mn | P | S | cu | Ni | Cr |
0.16 | 0.65 | 2.00 | 0.025 | 0.030 | 0.20-0.55 | 0.12-0.65 | 0.30-1.25 |