Các sản phẩm
We have professional sales team numbered 200 with more than 16 years experience.
Chức vụ:
Trang chủ > Các sản phẩm > Tấm thép > Thép chịu thời tiết
Thép 09CuCrNi-b
Thép 09CuCrNi-b
Thép 09CuCrNi-b
Thép 09CuCrNi-b

Thép 09CuCrNi-b

Các nguyên tố kim loại bổ sung chính cho thép 09CuCrNi-B là niken, đồng và các nguyên tố khác. Những yếu tố này thay đổi tính chất cơ bản của thép carbon ban đầu. Để thép cacbon có tính chất cơ học tốt hơn. Thép 09CuCrNi-B chống ăn mòn tốt hơn và có thể dùng làm vật liệu gia công trên tàu, thùng chứa, đường ray tàu hỏa. So với thép không gỉ, chỉ có một lượng nhỏ các nguyên tố hợp kim, hợp kim như chống chịu thời tiết các nguyên tố thép tổng phốt pho, đồng, crom, niken, molypden, niobi, vanadi, titan, v.v. chỉ là một vài phần trăm.
Thép 09CuCrNi-B Thành phần hóa học:

Các nguyên tố kim loại bổ sung chính cho thép 09CuCrNi-B là niken, đồng và các nguyên tố khác. Những yếu tố này thay đổi tính chất cơ bản của thép carbon ban đầu. Để thép carbon có tính chất cơ học tốt hơn. Thép 09CuCrNi-B chống ăn mòn tốt hơn và có thể được sử dụng làm vật liệu gia công trên tàu, thùng chứa, đường ray xe lửa. So với thép không gỉ, chỉ có một lượng nhỏ các nguyên tố hợp kim, hợp kim như khả năng chống chịu thời tiết các nguyên tố thép tổng phốt pho, đồng, crom, niken, molypden, niobi, vanadi, titan, v.v. chỉ là một vài phần trăm.

Thép 09CuCrNi-B là loại thép chống chịu thời tiết điển hình. Các nguyên tố niken và đồng được thêm vào, làm thay đổi các tính chất cơ bản của thép carbon ban đầu, kết quả là thép 09CuCrNi-B sở hữu các tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn tốt hơn.

Tiêu chuẩn thép: TB/T1979
Lớp thép: 09CuCrNi-B
Loại: thép tấm
Nơi xuất xứ: Hà Nam Trung Quốc (Đại lục)
Tên thương hiệu: BEBON

Thép 09CuCrNi-B Thông số kỹ thuật:
Độ dày: 6mm đến 300mm
Chiều rộng: 1500mm đến 4050mm
Chiều dài: 3000mm đến 15000mm
Điều kiện giao hàng: cán nóng, cán nguội, AR/CR/N/TMCP/T/QT theo yêu cầu của khách hàng.

Thép 09CuCrNi-B Thành phần hóa học:

Thép 09CuCrNi-B Thành phần hóa học:


09CuPCrNi-B Thành phần hóa học

>Lớp

> Phần tử tối đa (%)

> >09CuPCrNi-B

>C

> Sĩ

>Mn

>p

>S

>≤0,12

>0,10-0,40

>0,20-0,50

>0,06-0,12

>≤0,020

>Cr

>Cừ

>Ni

> LẠI

>

>0,30-0,65

>0,25-0,45

>0,25-0,50

>

>

Tính chất cơ học của thép 09CuCrNi-B:


Cấp

> Độ dày

> Năng suất

> Độ bền kéo

>Kéo dài

>Trạng thái giao hàng

>09CuPCrNi-B

> mm

>Mpa tối thiểu

>Mpa

>% tối thiểu

>

>4<

>295

>431

>24

> Cán nóng

>≤4

>265

>402

>27

> Cán nguội


Thép 09CuCrNi-B có thể dùng làm vật liệu gia công trên tàu, container, đường ray xe lửa. So với thép không gỉ, chỉ một lượng nhỏ các nguyên tố hợp kim, hợp kim như các nguyên tố thép chống chịu thời tiết của tổng phốt pho, đồng, crom, niken, molypden, niobi, vanadi, titan, v.v. chỉ là một vài phần trăm.

Ứng dụng thép 09CuCrNi-B:
Thép 09CuCrNi-B là một trong những mác thép chịu thời tiết. Thép 09CuCrNi-B  chống ăn mòn tốt hơn và có thể dùng làm vật liệu gia công trên tàu, container, đường ray tàu hỏa.

Thử nghiệm đối với thép 09CuCrNi-B
Phân tích hóa học
Kiểm tra cơ học
Kiểm tra đồ bền
kiểm tra độ cứng

Cuộc điều tra
* Tên
* E-mail
Điện thoại
Quốc gia
Tin nhắn