Các sản phẩm
We have professional sales team numbered 200 with more than 16 years experience.
Chức vụ:
Trang chủ > Các sản phẩm > Tấm thép > Thép carbon
thép tấm S355
thép tấm S355
thép tấm S355
thép tấm S355

thép tấm S355

Thép tấm S355 Thép cấp S355 là thép mangan có hàm lượng cacbon thấp, độ bền kéo trung bình, dễ hàn và có khả năng chống va đập tốt (kể cả ở nhiệt độ dưới 0 độ C). Thép tấm kết cấu cường độ cao S355 là thép tấm có độ bền cao, hợp kim thấp thuộc Tiêu chuẩn Châu Âu EN 10025:2004. Nó cung cấp cường độ năng suất tối thiểu là 50 ksi và độ bền kéo tối thiểu là 470-630 Mpa; nó là một tấm thép kết cấu carbon thấp với khả năng sử dụng tuyệt vời.
Thông tin sản phẩm

EN 10025 Thép S355

Thép S355 là mác thép kết cấu tiêu chuẩn Châu Âu, theo tiêu chuẩn EN 10025-2:2004, vật liệu S355 được chia thành 4 cấp chất lượng chính:

  • S355JR (1.0045),
  • S355J0 (1.0553),
  • S355J2 (1.0577) và
  • S355K2 (1.0596).

Các đặc tính của thép kết cấu S355 tốt hơn thép S235 và S275 về cường độ chảy và độ bền kéo.

Lớp thép S355 Ý nghĩa (Ký hiệu)

Các chữ cái và số sau đây giải thích ý nghĩa của mác thép S355.

  • “S” là viết tắt của “kết cấu thép”
  • “355” là giá trị cường độ chảy tối thiểu đối với thép phẳng và thép dài có độ dày ≤ 16mm.
  • “JR” có nghĩa là giá trị năng lượng tác động tối thiểu 27 J ở nhiệt độ phòng (20℃).
  • “J0” có thể chịu được năng lượng tác động ít nhất là 27 J ở 0℃.
  • “J2” liên quan đến giá trị năng lượng tác động tối thiểu là 27 J ở -20℃.
  • “K2” đề cập đến giá trị năng lượng tác động tối thiểu là 40 J ở -20℃.

Thành phần hóa học & Tính chất cơ học

Bảng dữ liệu và đặc điểm kỹ thuật

Dưới đây là các bảng thể hiện bảng dữ liệu cấp thép S355 bao gồm thành phần hóa học, cường độ chảy, độ bền kéo và độ giãn dài, v.v. Tất cả bảng dữ liệu của DIN EN 10025-2 giống với BS EN 10025-2 và các quốc gia thành viên EU khác.

Thành phần hóa học

Bảng dữ liệu dưới đây cho thấy thành phần hóa học của thép loại S355.

S355 Thành phần hóa học % (≤)
Tiêu chuẩn Thép Cấp C mn P S cu N Phương pháp khử oxy
EN 10025-2 S355 S355JR 0.24 0.55 1.60 0.035 0.035 0.55 0.012 Thép viền không được phép
S355J0 (S355JO) 0.20 0.55 1.60 0.030 0.030 0.55 0.012
S355J2 0.20 0.55 1.60 0.025 0.025 0.55 bị giết hoàn toàn
S355K2 0.20 0.55 1.60 0.025 0.025 0.55 bị giết hoàn toàn

Tính chất cơ học

Bảng dữ liệu dưới đây cung cấp các đặc tính cơ học của thép EN 10025 S355 như cường độ chảy, độ bền kéo và độ giãn dài.

sức mạnh năng suất

Cường độ năng suất S355 (≥ N/mm2); đường kính. (đ) mm
Thép Mác thép (Số thép) d≤16 16< d ≤40 40< d ≤63 63< d ≤80 80< d ≤100 100< d ≤150 150< d ≤200 200< d ≤250
S355 S355JR (1.0045) 355 345 335 325 315 295 285 275
S355J0 (1.0553)
S355J2 (1.0577)
S355K2 (1.0596)

Sức căng

Độ bền kéo S355 (≥ N/mm2)
Thép lớp thép d<3 3 ≤ d ≤ 100 100 < d ≤ 250
S355 S355JR 510-680 470-630 450-600
S355J0 (S355JO)
S355J2
S355K2

kéo dài

Độ giãn dài (≥%); Độ dày (d) mm
Thép lớp thép 3≤d≤40 40< d ≤63 63< d ≤100 100< d ≤ 150 150< d ≤ 250
S355 S355JR 22 21 20 18 17
S355J0 (S355JO)
S355J2
S355K2 20 19 18 18 17
Những sảm phẩm tương tự
Cuộc điều tra
* Tên
* E-mail
Điện thoại
Quốc gia
Tin nhắn